Dạng bị động:
a.Cấu trúc câu:
Subject + be + past participle + by + agent
This house was built by my grandfather
b.Áp dụng: câu bị động thường được dùng
- khi không biết hoặc không cần biết đến người hoặc vật thực hiện hành động
vd: The street are swept everyday ( by street-sweepers)
- khi muốn nhấn mạnh người hoặc vật tiếp nhận hành động
vd: the painting was painted by my dad
Muốn chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động ta thực hiện 3 bước sau:
1.Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động
2.Đổi động từ chủ động thành động từ bị động ( be + P.P)
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: > am/ is/ are + PP
Vd: My mother cleans this room everyday
This room is cleaned every day by my mother
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: > am/ is/ are + being +PP
Vd: They are building a new pool.
A new pool is being built.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: > have/ has + been + PP
Vd: They have discovered oil at the North Pole
Oil has been discovered at the North Pole
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:> was/ were +PP
Vd: The police stopped us on our way home
On our way home we were stopped by the police
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN:> was/ were + being + PP
Vd: She was cooking dinner at that time
Dinner was being cooked at that time
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH: > had + been + PP
Vd: They had destroyed all the documents when he arrived.
All the documents had been destroyed when we arrived
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:> will + be + PP
Vd: The Queen will open the new hospital
The new hospital will be opened by the Queen
BE GOING TO : > be going to + be + PP
Vd: We are going to bake the bread
The bread is going to be baked
MODAL VERB:> can, must, should…+ be + PP
Vd: The manager must sign the cheque
The cheque must be signed by the manger
1. chủ ngữ của câu chủ động thành tác nhân trong câu bị động và trước đó phải có giới từ by.
c.Lưu ý:
- Các chủ ngữ I, You, He, She, It, We, They, One, People, Someone, Somebody trong câu chủ động thường được bỏ, không dùng trong câu bị động
- Trạng từ chỉ cách thức thường đứng giữa be và quá khứ phân từ
Vd: The scientists have studied the problem carefully
The problem has been carefully studied by the scientists
- Trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + agent
Vd: The telephone was invented by Alexander. G. Bell in 1876
- Trạng từ hoặc cụm từ chỉ nơi chốn đứng trước by + agent
Vd: He was found in the forest by the police