CÁCH NHẬN BIẾT MỘT DANH TỪ LÀ ĐẾM ĐƯỢC HAY KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Danh từ đếm được hoặc không đếm được là gì?
Danh từ đếm được (người, động vật, đồ vật, cây cối…) có thể đếm được, có thể sử dụng với mạo từ không xác định và có dạng số nhiều.
Ví dụ: two men; a dog; cars
Danh từ không đếm được (chất liệu, vật liệu, những vật trừu tượng, ngôn ngữ…) không thể đếm được, không thể sử dụng với mạo từ không xác định và chỉ có dạng số ít.
Ví dụ: water; money
Advice
Leisure
Baggage, luggage
Damage
Equipment
Fun
Furniture
Information
Knowledge
Money
News
Progress
Traffic
Weather
Work
Danh từ không đếm được có thể trở nên đếm được bằng cách thêm:
- cụm từ như a piece of…, a can of…, a slice of…
Ví dụ: a piece of information, a can of soda, a slice of bread
- danh từ khác
Ví dụ: leisure activities, homework assignments
Nhiều danh tù có thể sủ dụng ở dạng đếm được và không đếm được nhưng thường khác nhau về ý nghĩa:
Không đếm được (Uncountable) |
Đếm được (Countable) |
Paper (giấy) |
A (news) paper (tờ báo) |
Business (việc kinh doanh) |
A Business (doanh nghiệp) |
Space (không gian) |
A space (khoảng trống) |
Work (công việc) |
A work (tác phẩm) |
Time (thời gian) |
A time (dịp) |
Kiểm tra danh từ đúng dạng số nhiều hay chưa?
Dưới đây là dạng số ít và số nhiều của một số danh từ
Singular (số ít) |
Plural (số nhiều) |
-f(e):half, life, self… child foot, tooth mouse alumnus, syllabus… analysis, crisis… criterion, phenomenon man, woman |
-ves: halves, lives, selves… children feet, teeth mice alumni, syllabi… analyses, crises… criteria, phenomena men, women |
Luôn luôn số ít News The United States of America, Danh từ đuôi –ics: athletics, mathematics, economics… |
Luôn luôn số nhiều Belongings, clothes, contents, earnings, goods, people, customs, media Pants, shorts, jeans, glasses, binoculars, scissors… |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: