Danh sách thi Toeic có 3 sheet: DS THI NÓI; DS THI NGHE ĐỌC; DS THI VIẾT (THI CẢ NGÀY); SV XEM KỸ ĐỊA ĐIỂM THI; PHÒNG THI MÃ SỐ SINH VIÊN để đi thi.SV thi lại N-Đ-V xem phòng 405 và 501. SV thi lại Nói xem phòng 405
Sinh viên nào đã chuyển khoản lệ phí thi nhưng không có tên trong danh sách thi thì liên hệ gấp về sdt: 02363.650413
"BÉO" TRONG TIẾNG ANH NÓI NHƯ THẾ NÀO?
.
Cùng phân biệt các từ cùng thuộc trường nghĩa là "béo" nhé!
1. Fat: (thông dụng): Không lịch sự
2. Stout: chỉ sự mập mạp toàn thân thể (từ này có trong bài hát "I'm a little teapot" )
3. Podgy: dùng cho ngón tay và bàn tay
4. Flabby (có tính chất xúc phạm): chỉ đống thịt nhẽo nhèo
5. Plump (có thiện chí): gợi ý béo ít mà có tính chất hấp dẫn
6. Tubby (thân mật): chỉ những người vừa béo vừa lùn
7. Chubby: Chỉ sự mũm mĩm ở trẻ nhỏ
Nói về đôi má (phúng phính)
8. Obese (các bác sĩ thường dùng): Chỉ những người béo phì đến mức gây hại cho sức khỏe
Khi nào muốn "chê" hay "khen" người khác béo bằng tiếng Anh, hãy dùng đúng từ + đúng nghĩa bạn nhé
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: