THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI ANH-VIỆT
1. a delivery note: phiếu giao hàng
2. accident insurance: bảo hiểm tai nạn
3. air freight: vận phí đường hàng không
4. all risks policy: hợp đồng bảo hiểm mọi rủi ro
5. arbitration: sự phân xử
6. broker: người môi giới
7. bookkeeping: kế toán
8. certificate of original: giấy chứng nhận nguồn gốc hàng hoá
9. compliment slip: danh thiếp chúc mừng
10. confirming bank: ngân hàng bảo chi
11. days after sight: thời hạn thanh toán sau khi xuất trình
12. debit note: giấy báo nợ
13. dispatch note: phiếu gửi hàng
14. documents against acceptance (D/A): nhận trả khi giao chứng từ
15. free alongside ship: F.A.S: giao dọc mạn tàu
16. insurance broker: người môi giới bảo hiểm
17. insurance certificate: giấy chứng nhận bảo hiểm
18. irrevocable letter of credit: thư tín dụng không thể huỷ
19. letter of credit (L/C) thư tín dụng
20. minutes: biên bản
21. money order: thư chuyển tiền
22. overdue account: tài khoản nợ quá hạn
23. profit margin: mức lời
24. reciprocate: làm đáp lại
25. remittance: phiếu chuyển tiền
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: